THÔNG TIN THUỐC: LIỀU DÙNG MỘT SỐ KHÁNG SINH TẠI BỆNH VIỆN
Căn cứ Thông tư 30/2018/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vị được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế, căn cứ tình hình kê đơn thuốc tại bệnh viện.
Nhằm nâng cao chất lượng khám bệnh, kê đơn, Khoa Dược xin thông báo Bảng liều dùng một số kháng sinh tại bệnh viện.
Bảng 1. Liều dùng một số kháng sinh đường uống
STT |
Hoạt chất |
Hàm lượng |
ĐVT |
Liều thường dùng* |
Liều tối đa |
1 |
Amoxicillin |
500mg |
viên |
500g/lần x 3 lần/ngày |
3g/ngày |
2 |
Cefalexin |
1000mg |
Viên |
1g/lần x 3 lần/ngày |
4g/ngày |
3 |
Cefdinir |
300mg |
Viên |
300mg/lần x 2 lần/ngày |
600mg/ngày |
4 |
Cefpodoxim |
200mg |
Viên |
200mg/lần x 2 lần/ngày |
400mg/ngày |
5 |
Moxifloxacin |
400mg |
Viên |
400mg/lần x 1 lần/ngày |
400mg/ngày |
Bảng 2. Liều dùng một số kháng sinh đường tiêm/truyền
STT |
HOẠT CHẤT |
Hàm lượng |
ĐVT |
Liều thường dùng* |
Liều tối đa |
1 |
Ampicilin + sulbactam |
2g+1g |
Lọ |
3g/lần x 3 lần/ngày |
12g/ngày |
2 |
Cefmetazol |
1g |
Lọ |
1g/lần x 2 lần/ngày |
4g/ngày |
3 |
Cefepim |
2g |
Lọ |
2g/lần x 2 lần/ngày |
4g/ngày |
4 |
Cefoperazon |
2g |
Lọ |
2g/lần x 2-3 lần/ngày |
16g/ngày |
5 |
Cefoperazon + Sulbactam |
2g |
Lọ |
2g/lần x 2 lần/ngày |
8g/ngày |
6 |
Ceftriaxon |
2g |
Lọ |
2g/lần x 1 lần/ngày |
4g/ngày |
7 |
Ciprofloxacin |
400mg/40ml |
Lọ |
400mg/lần x 2 lần/ngày |
1200mg/ngày |
8 |
Doripenem* |
500mg |
Lọ |
500mg/lần x 3 lần/ngày |
1500mg/ngày |
9 |
Imipenem + cilastatin* |
1g |
Lọ |
1g/lần x 3 lần/ngày |
4g/ngày |
10 |
Levofloxacin |
750mg/150ml |
túi |
750mg/lần x 1 lần/ngày |
750mg/ngày |
11 |
Linezolid* |
600mg/300ml |
Túi |
600mg/lần x 2 lần/ngày |
1200mg/ngày |
*Liều thường dùng là liều của người lớn có chức năng thận bình thường.
DS Hoa Hồng